QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xãĐăng lúc: 15/12/2023 (GMT+7) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA | CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 919/TTr-STP ngày 6/12/2023. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xã (có Danh mục kèm theo)1. 1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm 2 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấpxã. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày. Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điệntử); - Chủ tịch UBND tỉnh (đểb/c); - Trung tâm Phục vụ HCCtỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăngtải); - Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn VănThi | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (SỞ TƯ PHÁP)/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyếtđịnhsố /QĐ-UBNDngày tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ThanhHóa) III. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ - Sửa đổi, bổ sung 03/03 TTHC tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh ThanhHóa. TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi | 1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263.00 0.00.00.H56) | 30 ngày, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợplệ; - Thờigian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ýkiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trongnước; | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấpxã - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvu cong.thanhho a.gov.vn (một phần) | - Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướngdẫn; | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. | - Căn cứ pháplý. - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai. - Thành phần hồ sơ. - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC |
|
| Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chứcgiao - nhận con nuôi: 05 ngày , kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
| người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ |
|
|
|
|
|
| Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
| Thủ tục Đăng ký lại | 05 ngày làm việc, kể từngày | Bộ phận tiếp nhận và trảhồ | Không | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tưpháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư | - Căn cứ pháp lý. |
| việc nuôi con nuôi | nhận đủ hồ sơ hợp lệ | sơ, Ủy ban nhân dâncấp |
| - Cách thức thực hiện. |
| trong nước (2.001255.00 0.00.00.H56) |
| xã nơi chamẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi |
| - Mẫu đơn, tờ khai. |
|
|
| đã đăng ký |
|
|
|
|
| việc nuôi con |
|
| 2 |
|
| nuôi trước đây |
|
|
|
|
|
|
| pháp về việc ban hành, hướng dẫnviệc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 919/TTr-STP ngày 6/12/2023. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xã (có Danh mục kèm theo)1. 1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm 2 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấpxã. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịchUBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày. Nơi nhận: -Như Điều 2 Quyết định; -Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điệntử); -Chủ tịch UBND tỉnh (đểb/c); -Trung tâm Phục vụ HCCtỉnh; -Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăngtải); -Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn VănThi | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (SỞ TƯ PHÁP)/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyếtđịnhsố /QĐ-UBNDngày tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ThanhHóa) III. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ - Sửa đổi, bổ sung 03/03 TTHC tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh ThanhHóa. TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi | 1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263.00 0.00.00.H56) | 30 ngày, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợplệ; - Thờigian nhữngngười liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ýkiến; - Thời gian cấp Giấychứng nhận nuôi con nuôi trongnước; | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấpxã - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvu cong.thanhho a.gov.vn (một phần) | - Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướngdẫn; | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. | - Căn cứ pháplý. - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai. - Thành phần hồ sơ. - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC | | | Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chứcgiao - nhận con nuôi: 05 ngày , kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. | | người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 củaBộ trưởngBộ | | | | | | | Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | | | Thủ tục Đăng ký lại | 05 ngày làm việc, kể từngày | Bộphận tiếp nhận và trảhồ | Không | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tưpháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư | - Căn cứ pháp lý. | | việc nuôi con nuôi | nhận đủ hồ sơ hợp lệ | sơ, Ủy ban nhândâncấp | | - Cách thức thực hiện. | | trong nước (2.001255.00 0.00.00.H56) | | xã nơi chamẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi | | - Mẫu đơn, tờ khai. | | | | đã đăng ký | | | | | | việc nuôi con | | | 2 | | | nuôi trước đây | | | | | | | | pháp về việc ban hành, hướng dẫnviệc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | |
Đăng lúc: 15/12/2023 (GMT+7)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 919/TTr-STP ngày 6/12/2023. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xã (có Danh mục kèm theo)1. 1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm 2 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấpxã. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày. Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điệntử); - Chủ tịch UBND tỉnh (đểb/c); - Trung tâm Phục vụ HCCtỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăngtải); - Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn VănThi | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (SỞ TƯ PHÁP)/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyếtđịnhsố /QĐ-UBNDngày tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ThanhHóa) III. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ - Sửa đổi, bổ sung 03/03 TTHC tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh ThanhHóa. TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi | 1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263.00 0.00.00.H56) | 30 ngày, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợplệ; - Thờigian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ýkiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trongnước; | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấpxã - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvu cong.thanhho a.gov.vn (một phần) | - Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướngdẫn; | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. | - Căn cứ pháplý. - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai. - Thành phần hồ sơ. - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC |
|
| Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chứcgiao - nhận con nuôi: 05 ngày , kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
| người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ |
|
|
|
|
|
| Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
| Thủ tục Đăng ký lại | 05 ngày làm việc, kể từngày | Bộ phận tiếp nhận và trảhồ | Không | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tưpháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư | - Căn cứ pháp lý. |
| việc nuôi con nuôi | nhận đủ hồ sơ hợp lệ | sơ, Ủy ban nhân dâncấp |
| - Cách thức thực hiện. |
| trong nước (2.001255.00 0.00.00.H56) |
| xã nơi chamẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi |
| - Mẫu đơn, tờ khai. |
|
|
| đã đăng ký |
|
|
|
|
| việc nuôi con |
|
| 2 |
|
| nuôi trước đây |
|
|
|
|
|
|
| pháp về việc ban hành, hướng dẫnviệc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 919/TTr-STP ngày 6/12/2023. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp); 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại Uỷ ban nhân dân cấp xã (có Danh mục kèm theo)1. 1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm 2 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấpxã. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịchUBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày. Nơi nhận: -Như Điều 2 Quyết định; -Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điệntử); -Chủ tịch UBND tỉnh (đểb/c); -Trung tâm Phục vụ HCCtỉnh; -Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăngtải); -Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn VănThi | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (SỞ TƯ PHÁP)/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyếtđịnhsố /QĐ-UBNDngày tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ThanhHóa) III. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ - Sửa đổi, bổ sung 03/03 TTHC tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh ThanhHóa. TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi | 1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263.00 0.00.00.H56) | 30 ngày, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợplệ; - Thờigian nhữngngười liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ýkiến; - Thời gian cấp Giấychứng nhận nuôi con nuôi trongnước; | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấpxã - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvu cong.thanhho a.gov.vn (một phần) | - Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướngdẫn; | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi con nuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. | - Căn cứ pháplý. - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai. - Thành phần hồ sơ. - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC | | | Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chứcgiao - nhận con nuôi: 05 ngày , kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. | | người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 củaBộ trưởngBộ | | | | | | | Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | | | Thủ tục Đăng ký lại | 05 ngày làm việc, kể từngày | Bộphận tiếp nhận và trảhồ | Không | - Luật Nuôi con nuôi2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Nuôi connuôi. - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nướcngoài. - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tưpháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụcông. - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư | - Căn cứ pháp lý. | | việc nuôi con nuôi | nhận đủ hồ sơ hợp lệ | sơ, Ủy ban nhândâncấp | | - Cách thức thực hiện. | | trong nước (2.001255.00 0.00.00.H56) | | xã nơi chamẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi | | - Mẫu đơn, tờ khai. | | | | đã đăng ký | | | | | | việc nuôi con | | | 2 | | | nuôi trước đây | | | | | | | | pháp về việc ban hành, hướng dẫnviệc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | |
CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC
CHI TIẾT
|