ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
XÃ THIỆU HỢP | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 465/TB-UBND Thiệu Hợp, ngày 13 tháng 8 năm 2024
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết thu Phí, Lệ Phí
Căn cứ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh,
1. Lệ phí đăng ký cư trú
a) Đối tượng nộp lệ phí: Người đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
b) Các trường hợp được miễn nộp lệ phí: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; người thuộc hộ nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của ủy ban Dân tộc.
c) Mức thu
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người. | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
2 | Đăng ký tạm trú theo danh sách. | Đồng/người/lần đăng ký | 10.000 |
3 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (không thu lệ phí đối với trường họp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà; xóa tên trong Cơ sở dữ liệu về cư trú); Xác nhận thông tin về cư trú. | Đồng/lần điều chỉnh, xác nhận | 6.000 |
4 | Tách hộ | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
5 | Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người. | Đồng/lần gia hạn | 6.000 |
6 | Gia hạn tạm trú theo danh sách | Đồng/người/lần gia hạn | 6.000 |
d) Phương thức nộp lệ phí: Đối tượng nộp lệ phí đăng ký cư trú thực hiện nộp lệ phí theo từng lần phát sinh.
2. Lệ phí hộ tịch
a) Đối tượng nộp lệ phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b) Các trường hợp được miễn nộp lệ phí: Người có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
c) Mức thu
STT | Loại việc | Mức thu (đồng/việc) |
I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (bao gồm cả chi phí cho giấy tờ, biểu mẫu hộ tịch) |
|
1 | Khai sinh |
|
- | Đăng ký khai sinh đúng hạn | Miễn |
- | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | 10.000 |
- | Đăng ký lại khai sinh | 10.000 |
- | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 10.000 |
2 | Khai tử |
|
- | Đăng ký khai tử đúng hạn | Miễn |
- | Đăng ký khai tử không đúng hạn | 10.000 |
- | Đăng ký lại khai tử | 10.000 |
3 | Kết hôn |
|
- | Đăng ký kết hôn | Miễn |
- | Đăng ký lại kết hôn | 30.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 20.000 |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 20.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | Miễn |
7 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 20.000 |
8 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 20.000 |
9 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc khác | 10.000 |
10 | Giám hộ |
|
- | Đăng ký giám hộ | Miễn |
- | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Miễn |
- | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Miễn |
11 | Đăng ký hộ tịch khác | 10.000 |
3. Lệ phí chứng thực
STT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
2 | Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |