Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Đăng lúc: 15/10/2024 (GMT+7)
100%
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
ỦYBANNHÂNDÂN
TỈNHTHANHHÓA
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo -Hạnhphúc
Số:3212/QĐ-UBND
ThanhHóa,ngày 30tháng7 năm2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổitronglĩnhvựcHộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaUBNDcấphuyện/UBNDcấpxã,tỉnhThanhHóa
CHỦTỊCHỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANHHOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015(đã đượcsửađổi);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ vềkiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểmsoát thủtụchànhchính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòngChínhphủhướngdẫnvềnghiệpvụkiểmsoátthủ tụchànhchính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp vềviệc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịchthực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của BộTưpháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 671/TTr-STP ngày26tháng7năm2024.
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửađổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấphuyện; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộcthẩmquyềngiảiquyết củaỦybannhândâncấpxã(cóDanhmụckèmtheo)1.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cáchuyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởngcác cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
(KèmtheoQuyếtđịnhsố: /QĐ-UBNDngày tháng năm2024củaChủtịchỦybannhândântỉnhThanhHóa)
I.DANHMỤCTHỦTỤCSỬAĐỔI,BỔSUNGCẤPXÃ
-Sửađổi,bổsung20TTHCtạiQuyếtđịnh số2603/QĐ-UBND ngày 21/6/2024vềviệccông bốTTHC sửa đổi trong lĩnh vựchộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaỦybannhândâncấpxãtỉnhThanhHóa
-Sửađổi,bổsung02TTHCtạiQuyếtđịnh số2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022vềviệccông bốTTHC sửa đổi trong lĩnh vựchộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaỦybannhândâncấpxãtỉnhThanhHóa
TT
Tênthủtụchành
chính
Thờihạngiảiquyết
Địađiểmthựchiện
Phí,lệphí
Căncứpháplý
Nộidungsửađổi
1
Đăngkýkhaisinh(1.0011
93.000.0
0.00
.H56)
Trongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrong
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:
- 10.000
đồng/trườnghợp đăng kýkhaisinhkhôngđúnghạn.
-Miễnđốivớitrường hợp đăngkýkhaisinhđúnghạn;
-Miễnlệphíchongườithuộcgiađìnhcócông
vớicáchmạng;
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủtụchành
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
ngày làm
việc tiếptheo
trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000đ/bảnsao.
chính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng,quảnlýmẫusổquốctịchvàmẫugiấytờvề
quốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày
28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
2
Đăngkýkếthôn(1.0008
94.000.0
0.00
.H56)
Ngaytrongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Miễn(Theoquyđịnh tại khoản 1điều 11 Luật Hộtịch)
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu):8.000
đ/bảnsao.
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014;
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CPngày28/7/2020củaChínhphủquy
địnhvềCơsởdữliệuhộtịchđiệntử,đăngkýhộ
-Căncứpháplý.
tịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộtrưởngBộTưphápsửađổi,bổsungmộtsốđiều
củaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024củaHộiđồngnhândântỉnhThanhHóavềviệcban
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhó
khăn.
-LuậtHônnhânvàGiađình
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
-PhícấpbảnsaoGiấykhaisinh,bảnsaoTríchlụcđăngký nhận cha, mẹ,con(nếu cóyêucầu):8.000
đ/bảnsao.
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
5
Thủ tụcđăng kýkhaitử
(1.0006
56.000.0
0.00
.H56)
Trongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(mộtphần)
-Lệphíđăngkýkhai tửquá hạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xãhội
đặc biệt khó
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khăn.
- Miễn lệ phí đốivớitrườnghợpkhai tử đúng hạn(Theoquyđịnhtạikhoản1điều
11LuậtHộtịch).
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
6
Thủtụcđăngkýkhaisinhlưuđộng
(1.0035
83.000.0
0.00
.H56)
05 ngàylàmviệc
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã
Lệphíkhaisinhquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật; đồng bào
dântộcthiểusố
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtHộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
ởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu): 8000 đ/bảnsao.
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng,quảnlýmẫusổquốctịchvàmẫugiấytờvề
tiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
8
Thủtụcđăngkýkhaitửlưuđộng.(1.0004
19.000.0
0.00
05 ngàylàmviệc
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã
Lệphíkhaitửquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíđốivớitrườnghợpkhai tửđúnghạn(Theo
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
nghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021củaBộTàichínhsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủa
Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
9
Thủtụcđăngkýkhaisinhcóyếutốnướcngoàitạikhuvựcbiên
giới(1.0001
10.000.0
0.00
.H56)
Ngaytrongngày tiếpnhận yêucầu,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấphuyện;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphíkhaisinhquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíđăngkýkhaisinhđúnghạn;
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,
bảncóđiềukiện
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
kinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Nghịquyếtsố289/2022/NQ-HĐNDngày13/7/2022củaHộiđồngnhândântỉnh Thanh Hóavề việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu,nộp,quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộc
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022củaBộtrưởngBộTưphápquyđịnhchi
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:20.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTài chính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Miễn lệ phí đốivớitrườnghợpkhaitửđúnghạn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Phí cấp bản
phápthihànhLuậtHộ tịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022củaBộtrưởngBộTưphápquyđịnhchi
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
saoTríchlụckhaitử(nếucóyêucầu):8.000đ/bảnsao.
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
13
Thủ tụcđăng kýgiám hộ(1.0048
37.000.0
0.00
.H56)
03 ngàylàmviệc.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
14
ThủtụcĐăngkýchấmdứt
02 ngàylàmviệc.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấp
xã;
-Miễnlệphí
-PhícấpbảnsaoTríchlụcđăngkýchấm
-BộluậtDânsựnăm2015.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Căncứpháplý.
giámhộ(1.0048
45.000.0
0.00
.H56)
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
dứtgiám hộ(nếucóyêucầu):8.000
đ/bảnsao.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thôngtưsố03/2023/TT-BTPngày02/8/2023của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố 106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;người
-BộluậtDânsự.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
-Ngaytrongngày làm
việc đối
với yêu
cầu bổsungthông tin
hộ tịch,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
caotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtHộtịchvàNghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
16
ThủtụccấpGiấy
03ngàylàmviệc;trường
hợpphải
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồ sơ của
UBND cấp
Lệphí:20.000đồng/trườnghợp.
- Miễn lệ phí
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
xácnhậntìnhtrạnghônnhân(1.0048
73.000.0
0.00
.H56)
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 23ngày
xã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
chongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườithuộchộnghèo; ngườicaotuổi;ngườikhuyếttật;đồngbàodân tộcthiểusốởcácxã,thôn, bản cóđiềukiệnkinhtế
- xã hội đặc biệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữliệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thôngtưsố03/2023/TT-BTPngày02/8/2023của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiếtthihành mộtsốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố 106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệ phí:10.000đồng/trường
hợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườicaotuổi;trẻem;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhó
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữliệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000đ/bảnsao.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố09/2022/TT-BTPngày30/12/2022của Bộtrưởng BộTư pháp bãibỏ một số nội dungtại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộtịchdoBộtrưởngBộTưphápbanhành.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlục
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một sốđiều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khai sinh (nếucó yêu cầu):
8.000đ/bảnsao.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố09/2022/TT-BTPngày30/12/2022của Bộtrưởng BộTư pháp bãibỏ một số nội dungtại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộtịchdoBộtrưởngBộTưphápbanhành.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíkhaithác,sử
dụngthôngtintrongcơsởdữliệuhộtịch,phúxác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn,giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
19
ThủtụcĐăngkýlạikếthôn(1.0047
46.000.0
0.00
.H56)
05ngàylàmviệc;trường
hợp phải
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 25
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.than
hhoa.gov.vn
Lệ phí:30.000đồng/trường
hợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườithuộchộnghèo; người
cao tuổi;người
-LuậtHônnhânvàGiađìnhnăm2014.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquyđịnhvềCơsởdữliệuhộtịchđiện
-Căncứpháplý.
ngày
(mộtphần)
khuyếttật;đồngbàodântộcthiểusốởcácxã,thôn, bản cóđiềukiệnkinhtế
- xã hội đặc biệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu):8.000
đ/bảnsao.
tử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
20
ThủtụcĐăngkýlạikhaitử(1.0054
61.000.0
0.00
.H56)
05ngàylàmviệc;trường
hợp phải
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 10ngày
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày31/12/2025
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
điềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíkhaithác,sửdụngthôngtintrongcơsởdữliệuhộtịch,phúxácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
21
Liênthôngthủtụchànhchính vềđăngkýkhaisinh,đăngký
Thời hạn
tối đa
không
quá 20
ngày làm
việc, kểtừngàynộp đủ hồsơtheoquyđịnh.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảkếtquảcủaUBNDcấpxã
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
-Lệphí:Miễn
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000 đ/bảnsao.
+LuậtHộtịchnăm2014
. +Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15 tháng11năm2015của Chính phủ quy định chitiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
+Thông tưliên tịch số05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15tháng 5năm 2015của Bộ trưởng BộTưpháp,BộtrưởngBộCôngAn,BộtrưởngBộY
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấpthẻbảohiểmytếchotrẻemdưới6tuổi
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020củaBộTư quy định chitiếtmộtsốđiều của LuậtHộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
+Luật Bảohiểm Y tếnăm 2008 được sửa đổi bổsung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của LuậtBảohiểmytếnăm2014.
+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018quyđịnhchitiếtvà hướng dẫn biện pháp mộtsốđiềucủaLuậtBảohiểmytế.
+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảohiểmxã hội,bảohiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,bảohiểm tainạn laođộng, bệnh nghềnghiệp, quảnlý sổbảohiểm xã hội, thẻbảohiểm y tế ban hànhkèmtheoQuyếtđịnhsố595/QĐ-BHXHngày14/4/2017củaTổngGiámđốcBảohiểmxãhộiViệtNam.
khôngquá02ngàylàmviệc.
-Đối vớicácxã
cách xa trụsở cơ quanBảohiểmxã hội cấphuyện
hoặccơquan Côngan cấp
huyện từ
50km trởlên, giao
thông đi
lạikhókhăn, chưađượckếtnối
Internet thìthờihạntrả kết quảđược kéo
dài thêmnhưngkhôngquá
05 ngàylàmviệc.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xácnhận cóquốctịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộc thẩmquyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
thông tin
theoyêucầu của cơquan Côngan, cơ
quan Bảo
hiểm xã
hội thì
thời hạn
giải quyết
được kéo
dàithêmkhôngquá02ngàylàmviệc.
-Đối vớicácxã
cách xa trụsở cơ quanBảohiểmxã hội cấphuyện
hoặccơquan Côngan cấp
huyện từ
50km trởlên, giao
thông đilạikhókhăn, chưađượckếtnối
Internet thìthờihạntrả kết quảđượckéo
dài thêmnhưngkhôngquá05 ngàylàmviệc.
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtCưtrú.
+LuậtBảohiểmYtế2018(sửađổi2014).
+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018quyđịnhchitiếtvà hướng dẫn biện pháp mộtsốđiềucủaLuậtBảohiểmytế.
+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảohiểmxã hội,bảohiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,bảohiểm tainạn laođộng, bệnh nghềnghiệp, quảnlý sổbảohiểm xã hội, thẻbảohiểm y tế ban hànhkèmtheoQuyếtđịnhsố595/QĐ-BHXHngày14/4/2017củaTổngGiámđốcBảohiểmxãhộiViệtNam.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024củaHộiđồngnhândântỉnhThanhHóavềviệcban
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
ỦYBANNHÂNDÂN
TỈNHTHANHHÓA
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo -Hạnhphúc
Số:3212/QĐ-UBND
ThanhHóa,ngày 30tháng7 năm2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổitronglĩnhvựcHộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaUBNDcấphuyện/UBNDcấpxã,tỉnhThanhHóa
CHỦTỊCHỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANHHOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015(đã đượcsửađổi);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ vềkiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểmsoát thủtụchànhchính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòngChínhphủhướngdẫnvềnghiệpvụkiểmsoátthủ tụchànhchính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp vềviệc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịchthực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của BộTưpháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 671/TTr-STP ngày26tháng7năm2024.
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửađổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấphuyện; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộcthẩmquyềngiảiquyết củaỦybannhândâncấpxã(cóDanhmụckèmtheo)1.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cáchuyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởngcác cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
(KèmtheoQuyếtđịnhsố: /QĐ-UBNDngày tháng năm2024củaChủtịchỦybannhândântỉnhThanhHóa)
I.DANHMỤCTHỦTỤCSỬAĐỔI,BỔSUNGCẤPXÃ
-Sửađổi,bổsung20TTHCtạiQuyếtđịnh số2603/QĐ-UBND ngày 21/6/2024vềviệccông bốTTHC sửa đổi trong lĩnh vựchộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaỦybannhândâncấpxãtỉnhThanhHóa
-Sửađổi,bổsung02TTHCtạiQuyếtđịnh số2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022vềviệccông bốTTHC sửa đổi trong lĩnh vựchộtịchthuộcthẩmquyềngiảiquyếtcủaỦybannhândâncấpxãtỉnhThanhHóa
TT
Tênthủtụchành
chính
Thờihạngiảiquyết
Địađiểmthựchiện
Phí,lệphí
Căncứpháplý
Nộidungsửađổi
1
Đăngkýkhaisinh(1.0011
93.000.0
0.00
.H56)
Trongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrong
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:
- 10.000
đồng/trườnghợp đăng kýkhaisinhkhôngđúnghạn.
-Miễnđốivớitrường hợp đăngkýkhaisinhđúnghạn;
-Miễnlệphíchongườithuộcgiađìnhcócông
vớicáchmạng;
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủtụchành
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
ngày làm
việc tiếptheo
trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000đ/bảnsao.
chính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng,quảnlýmẫusổquốctịchvàmẫugiấytờvề
quốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày
28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
2
Đăngkýkếthôn(1.0008
94.000.0
0.00
.H56)
Ngaytrongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Miễn(Theoquyđịnh tại khoản 1điều 11 Luật Hộtịch)
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu):8.000
đ/bảnsao.
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014;
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CPngày28/7/2020củaChínhphủquy
địnhvềCơsởdữliệuhộtịchđiệntử,đăngkýhộ
-Căncứpháplý.
tịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộtrưởngBộTưphápsửađổi,bổsungmộtsốđiều
củaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024củaHộiđồngnhândântỉnhThanhHóavềviệcban
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhó
khăn.
-LuậtHônnhânvàGiađình
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
-PhícấpbảnsaoGiấykhaisinh,bảnsaoTríchlụcđăngký nhận cha, mẹ,con(nếu cóyêucầu):8.000
đ/bảnsao.
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
5
Thủ tụcđăng kýkhaitử
(1.0006
56.000.0
0.00
.H56)
Trongngày tiếpnhận hồsơ,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(mộtphần)
-Lệphíđăngkýkhai tửquá hạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xãhội
đặc biệt khó
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khăn.
- Miễn lệ phí đốivớitrườnghợpkhai tử đúng hạn(Theoquyđịnhtạikhoản1điều
11LuậtHộtịch).
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
6
Thủtụcđăngkýkhaisinhlưuđộng
(1.0035
83.000.0
0.00
.H56)
05 ngàylàmviệc
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã
Lệphíkhaisinhquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật; đồng bào
dântộcthiểusố
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtHộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
ởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu): 8000 đ/bảnsao.
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng,quảnlýmẫusổquốctịchvàmẫugiấytờvề
tiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
8
Thủtụcđăngkýkhaitửlưuđộng.(1.0004
19.000.0
0.00
05 ngàylàmviệc
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã
Lệphíkhaitửquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíđốivớitrườnghợpkhai tửđúnghạn(Theo
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
nghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021củaBộTàichínhsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủa
Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
9
Thủtụcđăngkýkhaisinhcóyếutốnướcngoàitạikhuvựcbiên
giới(1.0001
10.000.0
0.00
.H56)
Ngaytrongngày tiếpnhận yêucầu,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấphuyện;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphíkhaisinhquáhạn:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíđăngkýkhaisinhđúnghạn;
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,
bảncóđiềukiện
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsố
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
kinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Nghịquyếtsố289/2022/NQ-HĐNDngày13/7/2022củaHộiđồngnhândântỉnh Thanh Hóavề việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu,nộp,quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộc
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022củaBộtrưởngBộTưphápquyđịnhchi
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:20.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTài chính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Miễn lệ phí đốivớitrườnghợpkhaitửđúnghạn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Phí cấp bản
phápthihànhLuậtHộ tịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022củaBộtrưởngBộTưphápquyđịnhchi
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố
saoTríchlụckhaitử(nếucóyêucầu):8.000đ/bảnsao.
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
13
Thủ tụcđăng kýgiám hộ(1.0048
37.000.0
0.00
.H56)
03 ngàylàmviệc.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
14
ThủtụcĐăngkýchấmdứt
02 ngàylàmviệc.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấp
xã;
-Miễnlệphí
-PhícấpbảnsaoTríchlụcđăngkýchấm
-BộluậtDânsựnăm2015.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Căncứpháplý.
giámhộ(1.0048
45.000.0
0.00
.H56)
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
dứtgiám hộ(nếucóyêucầu):8.000
đ/bảnsao.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thôngtưsố03/2023/TT-BTPngày02/8/2023của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố 106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;người
-BộluậtDânsự.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
-Ngaytrongngày làm
việc đối
với yêu
cầu bổsungthông tin
hộ tịch,
trường
hợpnhậnhồsơ sau15 giờ màkhông
giải quyếtđược
ngay thì
trả kếtquảtrongngày làm
việctiếptheo
caotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtHộtịchvàNghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
16
ThủtụccấpGiấy
03ngàylàmviệc;trường
hợpphải
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồ sơ của
UBND cấp
Lệphí:20.000đồng/trườnghợp.
- Miễn lệ phí
-LuậtHônnhânvàgiađìnhnăm2014.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
xácnhậntìnhtrạnghônnhân(1.0048
73.000.0
0.00
.H56)
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 23ngày
xã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
chongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườithuộchộnghèo; ngườicaotuổi;ngườikhuyếttật;đồngbàodân tộcthiểusốởcácxã,thôn, bản cóđiềukiệnkinhtế
- xã hội đặc biệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữliệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thôngtưsố03/2023/TT-BTPngày02/8/2023của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiếtthihành mộtsốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố 106/2021/TT-BTCngày26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmứcthu,miễn,giảm,thu,nộp,quản
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệ phí:10.000đồng/trường
hợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườicaotuổi;trẻem;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhó
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữliệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của
BộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000đ/bảnsao.
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnh số 123/2015/NĐ-CP ngày15/11/2015 của
Chínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiện
phápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố09/2022/TT-BTPngày30/12/2022của Bộtrưởng BộTư pháp bãibỏ một số nội dungtại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộtịchdoBộtrưởngBộTưphápbanhành.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-PhícấpbảnsaoTríchlục
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một sốđiều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Căncứpháplý.
-Lệphí.
khai sinh (nếucó yêu cầu):
8.000đ/bảnsao.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố09/2022/TT-BTPngày30/12/2022của Bộtrưởng BộTư pháp bãibỏ một số nội dungtại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộtịchdoBộtrưởngBộTưphápbanhành.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíkhaithác,sử
dụngthôngtintrongcơsởdữliệuhộtịch,phúxác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn,giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
19
ThủtụcĐăngkýlạikếthôn(1.0047
46.000.0
0.00
.H56)
05ngàylàmviệc;trường
hợp phải
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 25
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.than
hhoa.gov.vn
Lệ phí:30.000đồng/trường
hợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;ngườithuộchộnghèo; người
cao tuổi;người
-LuậtHônnhânvàGiađìnhnăm2014.
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquyđịnhvềCơsởdữliệuhộtịchđiện
-Căncứpháplý.
ngày
(mộtphần)
khuyếttật;đồngbàodântộcthiểusốởcácxã,thôn, bản cóđiềukiệnkinhtế
- xã hội đặc biệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày 31/12/2025khithựchiệndịchvụcôngtrựctuyến.
-Phícấpbảnsao Trích lục kếthôn (nếu có yêucầu):8.000
đ/bảnsao.
tử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Thôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTPngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
20
ThủtụcĐăngkýlạikhaitử(1.0054
61.000.0
0.00
.H56)
05ngàylàmviệc;trường
hợp phải
xác minh
thì thời
hạn giảiquyếtkhông
quá 10ngày
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảhồsơcủaUBNDcấpxã;
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Lệphí:10.000đồng/trườnghợp.
-Miễnlệphíchongườithuộcgia đình có côngvớicáchmạng;trẻem;ngườicaotuổi;ngườithuộchộnghèo;người khuyếttật;đồngbàodântộcthiểu sốởcácxã,thôn,bản có điều kiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Giảm30%mứcthulệphíquy định đến hếtngày31/12/2025
-LuậtHộtịchnăm2014.
-Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15/11/2015của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch.
-Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 củaChínhphủquy định vềCơsởdữ liệu hộtịch điệntử,đăngkýhộtịchtrựctuyến.
-Nghịđịnh số104/2022/NĐ-CPngày 21/12/2022của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của cácnghịđịnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộkhẩu,sổtạmtrúgiấykhithựchiệnthủ tụchànhchính,cungcấpdịchvụcông.
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 củaBộTưquyđịnhchi tiết một số điều của Luật HộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
điềuvàbiệnphápthihànhNghịđịnhsố87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nộidungcủaThôngtưsố01/2022/TT-BTPngày04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chitiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quyđịnh vềCơsởdữ liệu hộtịch điện tử, đăng ký hộtịchtrựctuyến.
-Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 củaBộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điềucủaThôngtưsố02/2020/TT-BTPngày 08/4/2020của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sửdụng, quản lý mẫu sổquốc tịch và mẫu giấy tờ vềquốctịchvàThôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020của Bộtrưởng BộTư pháp quy định chitiết thi hành một sốđiều của Luật Hộ tịch và Nghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiều và biệnphápthihànhLuậtHộtịch;
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíkhaithác,sửdụngthôngtintrongcơsởdữliệuhộtịch,phúxácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
-Thôngtưsố85/2019/TT-BTCngày29/11/2019của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộcthẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-Thôngtưsố106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 củaBộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộcthẩm
quyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
21
Liênthôngthủtụchànhchính vềđăngkýkhaisinh,đăngký
Thời hạn
tối đa
không
quá 20
ngày làm
việc, kểtừngàynộp đủ hồsơtheoquyđịnh.
Bộ phận tiếpnhậnvàtrảkếtquảcủaUBNDcấpxã
- Địa chỉtrực tuyến:https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
-Lệphí:Miễn
-PhícấpbảnsaoTríchlụckhaisinh (nếucóyêucầu):
8.000 đ/bảnsao.
+LuậtHộtịchnăm2014
. +Nghịđịnh số123/2015/NĐ-CPngày 15 tháng11năm2015của Chính phủ quy định chitiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
+Thông tưliên tịch số05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15tháng 5năm 2015của Bộ trưởng BộTưpháp,BộtrưởngBộCôngAn,BộtrưởngBộY
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấpthẻbảohiểmytếchotrẻemdưới6tuổi
-Thôngtưsố04/2020/TT-BTPngày28/5/2020củaBộTư quy định chitiếtmộtsốđiều của LuậtHộtịchvàNghịđịnhsố123/2015/NĐ-CPngày15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một sốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtHộtịch.
+Luật Bảohiểm Y tếnăm 2008 được sửa đổi bổsung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của LuậtBảohiểmytếnăm2014.
+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018quyđịnhchitiếtvà hướng dẫn biện pháp mộtsốđiềucủaLuậtBảohiểmytế.
+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảohiểmxã hội,bảohiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,bảohiểm tainạn laođộng, bệnh nghềnghiệp, quảnlý sổbảohiểm xã hội, thẻbảohiểm y tế ban hànhkèmtheoQuyếtđịnhsố595/QĐ-BHXHngày14/4/2017củaTổngGiámđốcBảohiểmxãhộiViệtNam.
khôngquá02ngàylàmviệc.
-Đối vớicácxã
cách xa trụsở cơ quanBảohiểmxã hội cấphuyện
hoặccơquan Côngan cấp
huyện từ
50km trởlên, giao
thông đi
lạikhókhăn, chưađượckếtnối
Internet thìthờihạntrả kết quảđược kéo
dài thêmnhưngkhôngquá
05 ngàylàmviệc.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xácnhận cóquốctịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc banhànhquyđịnhmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quảnlývàsửdụngcáckhoảnphí,lệphíthuộc thẩmquyềncủaHộiđồngnhândântỉnh.
thông tin
theoyêucầu của cơquan Côngan, cơ
quan Bảo
hiểm xã
hội thì
thời hạn
giải quyết
được kéo
dàithêmkhôngquá02ngàylàmviệc.
-Đối vớicácxã
cách xa trụsở cơ quanBảohiểmxã hội cấphuyện
hoặccơquan Côngan cấp
huyện từ
50km trởlên, giao
thông đilạikhókhăn, chưađượckếtnối
Internet thìthờihạntrả kết quảđượckéo
dài thêmnhưngkhôngquá05 ngàylàmviệc.
tiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtCưtrú.
+LuậtBảohiểmYtế2018(sửađổi2014).
+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018quyđịnhchitiếtvà hướng dẫn biện pháp mộtsốđiềucủaLuậtBảohiểmytế.
+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảohiểmxã hội,bảohiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,bảohiểm tainạn laođộng, bệnh nghềnghiệp, quảnlý sổbảohiểm xã hội, thẻbảohiểm y tế ban hànhkèmtheoQuyếtđịnhsố595/QĐ-BHXHngày14/4/2017củaTổngGiámđốcBảohiểmxãhộiViệtNam.
-Thôngtưsố281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộtrưởng BộTàichính quy định mức thu, chếđộthu, nộp, quản lý và sử dụng phíkhaithác, sửdụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xácnhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là ngườigốcViệtNam,lệphíquốctịch.
- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024củaHộiđồngnhândântỉnhThanhHóavềviệcban