Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

Đăng lúc: 15/10/2024 (GMT+7)
100%

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3212 /QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản của Bộ pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 671/TTr-STP ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp (có Danh mục kèm theo)1.

1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm


2

Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 2 Quyết định ;

- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);

- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi


DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP

- Sửa đổi, bổ sung 20 TTHC tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thanh Hóa

- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thanh Hóa

TT

Tên thủ tục hành

chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp

Nội dung sửa đổi

1

Đăng khai sinh (1.0011

93.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí:

- 10.000

đồng/trường hợp đăng khai sinh không đúng hạn.

- Miễn đối với trường hợp đăng khai sinh đúng hạn;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình công

với cách mạng;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


ngày làm

việc tiếp theo

trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản mẫu sổ quốc tịch mẫu giấy tờ về

quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày

28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2

Đăng kết hôn (1.0008

94.000.0

0.00

.H56)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Miễn (Theo quy định tại khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy

định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ

- Căn cứ pháp lý.


tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.


- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3

Thủ tục đăng nhận cha, mẹ, con (1.0010

22.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

phải xác

minh thì

thời hạn giải quyết không

quá 8

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào

dân tộc thiểu số

- Luật Hôn nhân Gia đình.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng nhận cha, mẹ, con (nếu yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ pháp sửa đổi, bổ sung một số điều

của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020


của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban

hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản


sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

4

Thủ tục đăng khai sinh kết hợp đăng nhận cha, mẹ, con (1.0006

89.000.0

0.00

.H56)

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

phải xác

minh thì

thời hạn giải quyết không

quá 08

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

- Lệ phí nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng/trường hợp.

- Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó

khăn.

- Luật Hôn nhân Gia đình

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của


Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

5

Thủ tục đăng ký khai tử

(1.0006

56.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Lệ phí đăng khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - hội

đặc biệt khó

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


khăn.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo quy định tại khoản 1 điều

11 Luật Hộ tịch).

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục kahi tử (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc


thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

6

Thủ tục đăng khai sinh lưu động

(1.0035

83.000.0

0.00

.H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào

dân tộc thiểu số

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ

tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm


quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

7

Thủ tục đăng kết hôn lưu động (1.0005

93.000.0

0.00

.H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Miễn lệ phí (theo quy định tại Khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản mẫu sổ quốc tịch mẫu giấy tờ về

quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

- Căn cứ pháp lý.


tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

8

Thủ tục đăng khai tử lưu động. (1.0004

19.000.0

0.00

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Lệ phí khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


.H56 )

quy định tại Khoản 1 Điều

11 Luật Hộ tịch).

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của

Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của


Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

9

Thủ tục đăng khai sinh yếu tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0001

10.000.0

0.00

.H56 )

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp huyện;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng khai sinh đúng hạn;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn,

bản điều kiện

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc

thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

10

Thủ tục Đăng kết hôn yếu tố nước

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

xác minh

thì thời

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp huyện;

- Địa chỉ

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục Giấy chứng nhận kết hôn

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

- Căn cứ pháp lý.

ngoài tại khu vực biên

giới (1.0000

94.000.0

0.00

.H56 )

hạn giải quyết không

quá 08

ngày làm việc

trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

(nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

11

Thủ tục đăng nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0000

80.000.0

0.00

.H56 )

07 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 12

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30%

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng nhận cha, mẹ, con (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

12

Thủ tục đăng khai tử yếu

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

xã;

Lệ phí đăng khai tử quá hạn: 10.000

đồng/trường

hợp.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0048

27.000.0

0.00

.H56 )

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

13

Thủ tục đăng ký giám hộ (1.0048

37.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

14

Thủ tục Đăng chấm dứt

02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

xã;

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng chấm

- Bộ luật Dân sự năm 2015.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Căn cứ pháp lý.

giám hộ (1.0048

45.000.0

0.00

.H56 )

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

dứt giám hộ (nếu yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của

Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày

04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

15

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

(1.0048

59.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc đối với yêu cầu

thay đổi, cải chính hộ tịch; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 6

ngày làm việc;

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Lệ phí bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam trú trong nước: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí: Thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi trở xuống;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

-Ngay trong ngày làm

việc đối

với yêu

cầu bổ sung thông tin

hộ tịch,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng thay đổi/ cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch Nghị

định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

16

Thủ tục cấp Giấy

03 ngày làm việc; trường

hợp phải

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của

UBND cấp

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

xác nhận tình trạng hôn nhân (1.0048

73.000.0

0.00

.H56)

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 23 ngày

xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của

Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày

04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

17

Thủ tục Đăng lại khai sinh (1.0048

84.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường

hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người cao tuổi; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ pháp ban hành.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

18

Thủ tục Đăng khai sinh cho người đã hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.0047

72.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khai sinh (nếu có yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ pháp ban hành.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí khai thác, sử

dụng thông tin trong sở dữ liệu hộ tịch, phú xác

nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

19

Thủ tục Đăng lại kết hôn (1.0047

46.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than

hhoa.gov.vn

Lệ phí: 30.000 đồng/trường

hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người

cao tuổi; người

- Luật Hôn nhân Gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện

- Căn cứ pháp lý.

ngày

(một phần)

khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

20

Thủ tục Đăng lại khai tử (1.0054

61.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 10 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

21

Liên thông thủ tục hành chính về đăng khai sinh, đăng

Thời hạn

tối đa

không

quá 20

ngày làm

việc, kể từ ngày nộp đủ hồ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND cấp

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn

- Lệ phí: Miễn

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

+ Luật Hộ tịch năm 2014

. + Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

+ Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA- BYT ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ pháp, Bộ trưởng Bộ Công An, Bộ trưởng Bộ Y

tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành

- Căn cứ pháp

- Lệ phí

thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.0009

86.000.0

0.00.H5

6)

- Trường hợp hồ sơ, thông tin

chưa đầy

đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ Bộ phận tiếp

nhận trả kết quả của

UBND

cấp phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung

thông tin

theo yêu cầu của cơ quan Công an,

quan Bảo

hiểm xã

hội thì

thời hạn

giải quyết

được kéo

dài thêm

(một phần)

chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

- Thông số 04/2020/TT -BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ -CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

+ Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008 được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014.

+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm hội Việt Nam.

không quá 02 ngày làm việc.

- Đối với các

cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện

hoặc quan Công an cấp

huyện từ

50 km trở lên, giao

thông đi

lại khó khăn, chưa được kết nối

Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo

dài thêm nhưng không quá

05 ngày làm việc.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

thông tin

theo yêu cầu của cơ quan Công an,

quan Bảo

hiểm xã

hội thì

thời hạn

giải quyết

được kéo

dài thêm không quá 02 ngày làm việc.

- Đối với các

cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện

hoặc quan Công an cấp

huyện từ

50 km trở lên, giao

thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối

Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo

dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.

tiết một số điều biện pháp thi hành Luật trú .

+ Luật Bảo hiểm Y tế 2018 (sửa đổi 2014).

+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm hội Việt Nam.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban

hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

Đăng lúc: 15/10/2024 (GMT+7)
100%

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3212 /QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản của Bộ pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 671/TTr-STP ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp (có Danh mục kèm theo)1.

1 Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm


2

Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 2 Quyết định ;

- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);

- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi


DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP

- Sửa đổi, bổ sung 20 TTHC tại Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thanh Hóa

- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thanh Hóa

TT

Tên thủ tục hành

chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp

Nội dung sửa đổi

1

Đăng khai sinh (1.0011

93.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí:

- 10.000

đồng/trường hợp đăng khai sinh không đúng hạn.

- Miễn đối với trường hợp đăng khai sinh đúng hạn;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình công

với cách mạng;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


ngày làm

việc tiếp theo

trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản mẫu sổ quốc tịch mẫu giấy tờ về

quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày

28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2

Đăng kết hôn (1.0008

94.000.0

0.00

.H56)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Miễn (Theo quy định tại khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy

định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ

- Căn cứ pháp lý.


tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.


- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3

Thủ tục đăng nhận cha, mẹ, con (1.0010

22.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

phải xác

minh thì

thời hạn giải quyết không

quá 8

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào

dân tộc thiểu số

- Luật Hôn nhân Gia đình.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng nhận cha, mẹ, con (nếu yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ pháp sửa đổi, bổ sung một số điều

của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020


của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban

hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản


sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

4

Thủ tục đăng khai sinh kết hợp đăng nhận cha, mẹ, con (1.0006

89.000.0

0.00

.H56)

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

phải xác

minh thì

thời hạn giải quyết không

quá 08

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

- Lệ phí nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng/trường hợp.

- Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó

khăn.

- Luật Hôn nhân Gia đình

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của


Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

5

Thủ tục đăng ký khai tử

(1.0006

56.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Lệ phí đăng khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - hội

đặc biệt khó

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


khăn.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo quy định tại khoản 1 điều

11 Luật Hộ tịch).

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục kahi tử (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc


thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

6

Thủ tục đăng khai sinh lưu động

(1.0035

83.000.0

0.00

.H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào

dân tộc thiểu số

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ

tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm


quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

7

Thủ tục đăng kết hôn lưu động (1.0005

93.000.0

0.00

.H56 )

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Miễn lệ phí (theo quy định tại Khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản mẫu sổ quốc tịch mẫu giấy tờ về

quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

- Căn cứ pháp lý.


tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

8

Thủ tục đăng khai tử lưu động. (1.0004

19.000.0

0.00

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

Lệ phí khai tử quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


.H56 )

quy định tại Khoản 1 Điều

11 Luật Hộ tịch).

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của

Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của


Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

9

Thủ tục đăng khai sinh yếu tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0001

10.000.0

0.00

.H56 )

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp huyện;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí khai sinh quá hạn: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng khai sinh đúng hạn;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn,

bản điều kiện

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.


kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc

thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

10

Thủ tục Đăng kết hôn yếu tố nước

03 ngày làm việc.

Trường

hợp cần

xác minh

thì thời

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp huyện;

- Địa chỉ

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục Giấy chứng nhận kết hôn

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

- Căn cứ pháp lý.

ngoài tại khu vực biên

giới (1.0000

94.000.0

0.00

.H56 )

hạn giải quyết không

quá 08

ngày làm việc

trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

(nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

11

Thủ tục đăng nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0000

80.000.0

0.00

.H56 )

07 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 12

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30%

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng nhận cha, mẹ, con (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

12

Thủ tục đăng khai tử yếu

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

trường

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

xã;

Lệ phí đăng khai tử quá hạn: 10.000

đồng/trường

hợp.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

tố nước ngoài tại khu vực biên

giới (1.0048

27.000.0

0.00

.H56 )

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi

tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số

sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

13

Thủ tục đăng ký giám hộ (1.0048

37.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

14

Thủ tục Đăng chấm dứt

02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp

xã;

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng chấm

- Bộ luật Dân sự năm 2015.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Căn cứ pháp lý.

giám hộ (1.0048

45.000.0

0.00

.H56 )

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

dứt giám hộ (nếu yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của

Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày

04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

15

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

(1.0048

59.000.0

0.00

.H56 )

03 ngày làm việc đối với yêu cầu

thay đổi, cải chính hộ tịch; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 6

ngày làm việc;

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

- Lệ phí bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam trú trong nước: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí: Thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi trở xuống;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người

- Bộ luật Dân sự.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

-Ngay trong ngày làm

việc đối

với yêu

cầu bổ sung thông tin

hộ tịch,

trường

hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không

giải quyết được

ngay thì

trả kết quả trong ngày làm

việc tiếp theo

cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng thay đổi/ cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch Nghị

định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

16

Thủ tục cấp Giấy

03 ngày làm việc; trường

hợp phải

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của

UBND cấp

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí

- Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

xác nhận tình trạng hôn nhân (1.0048

73.000.0

0.00

.H56)

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 23 ngày

xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của

Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày

04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021

của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản

sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

17

Thủ tục Đăng lại khai sinh (1.0048

84.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường

hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người cao tuổi; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của

Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện

pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ pháp ban hành.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

18

Thủ tục Đăng khai sinh cho người đã hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.0047

72.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khai sinh (nếu có yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ pháp ban hành.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí khai thác, sử

dụng thông tin trong sở dữ liệu hộ tịch, phú xác

nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

19

Thủ tục Đăng lại kết hôn (1.0047

46.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 25

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than

hhoa.gov.vn

Lệ phí: 30.000 đồng/trường

hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người

cao tuổi; người

- Luật Hôn nhân Gia đình năm 2014.

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện

- Căn cứ pháp lý.

ngày

(một phần)

khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

20

Thủ tục Đăng lại khai tử (1.0054

61.000.0

0.00

.H56)

05 ngày làm việc; trường

hợp phải

xác minh

thì thời

hạn giải quyết không

quá 10 ngày

Bộ phận tiếp nhận trả hồ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người cao tuổi; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2025

- Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng hộ tịch trực tuyến.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ pháp quy định chi tiết một số

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí.

khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

điều biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Thông số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm

quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

21

Liên thông thủ tục hành chính về đăng khai sinh, đăng

Thời hạn

tối đa

không

quá 20

ngày làm

việc, kể từ ngày nộp đủ hồ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND cấp

- Địa chỉ trực tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn

- Lệ phí: Miễn

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

+ Luật Hộ tịch năm 2014

. + Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

+ Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA- BYT ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ pháp, Bộ trưởng Bộ Công An, Bộ trưởng Bộ Y

tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành

- Căn cứ pháp

- Lệ phí

thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.0009

86.000.0

0.00.H5

6)

- Trường hợp hồ sơ, thông tin

chưa đầy

đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ Bộ phận tiếp

nhận trả kết quả của

UBND

cấp phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung

thông tin

theo yêu cầu của cơ quan Công an,

quan Bảo

hiểm xã

hội thì

thời hạn

giải quyết

được kéo

dài thêm

(một phần)

chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

- Thông số 04/2020/TT -BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch Nghị định số 123/2015/NĐ -CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

+ Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008 được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014.

+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm hội Việt Nam.

không quá 02 ngày làm việc.

- Đối với các

cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện

hoặc quan Công an cấp

huyện từ

50 km trở lên, giao

thông đi

lại khó khăn, chưa được kết nối

Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo

dài thêm nhưng không quá

05 ngày làm việc.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

thông tin

theo yêu cầu của cơ quan Công an,

quan Bảo

hiểm xã

hội thì

thời hạn

giải quyết

được kéo

dài thêm không quá 02 ngày làm việc.

- Đối với các

cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện

hoặc quan Công an cấp

huyện từ

50 km trở lên, giao

thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối

Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo

dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.

tiết một số điều biện pháp thi hành Luật trú .

+ Luật Bảo hiểm Y tế 2018 (sửa đổi 2014).

+ Nghị định số 146/2018/NĐ -CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm hội Việt Nam.

- Thông số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban

hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT