Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên ở cơ sở

Đăng lúc: 16/04/2024 (GMT+7)
100%

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên ở cơ sở

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 736 STP-PBGDPL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Sở Tư pháp)

Biểu mẫu số 01

DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT

STT

Họ và tên

Chức danh

Quyết định

1

Trịnh Đình Tình

PCT UBND xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

2

Phạm Văn Nam

PCT UBND xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

3

Phùng Thị Thủy

CC Tư pháp-HT

QĐ số 98/QĐ- UBND

4

TrầnVăn Mến

CT UB MTTQ

QĐ số 98/QĐ- UBND

5

Đỗ Viết Hùng

CC Văn phòng-TK

QĐ số 98/QĐ- UBND

6

Nguyễn Duy Bảo

CC Địa chính-XD

QĐ số 98/QĐ- UBND

7

Hoàng Thị Hiền

CC Địa chính-NN

QĐ số 98/QĐ- UBND

8

Phan Văn Dương

CT Hội ND

QĐ số 98/QĐ- UBND

9

Đỗ Thị Thủy

CC Chính sách-XH

QĐ số 98/QĐ- UBND

10

Lê Hữu Dũng

Trưởng CA

QĐ số 98/QĐ- UBND

11

Trần Công Nghĩa

CC Văn hóa-TT

QĐ số 98/QĐ- UBND

12

Lê Thị Ngọc Linh

CC Tài chính-KT

QĐ số 98/QĐ- UBND

13

Đỗ Ngọc Anh

BT Đoàn TN

QĐ số 98/QĐ- UBND

14

Quản Văn Bằng

CT Hội CCB

QĐ số 98/QĐ- UBND

15

Đỗ Viết Huynh

CHT Ban CHQS xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

16

Đặng Thị Tình

CT Hội Phụ nữ

QĐ số 98/QĐ- UBND


Biểu mẫu số 02

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ

STT

Họ tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

1

Quản Bá Dũng

1969

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

Trung cấp nội thương

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

2

Quản Văn Dũng

1971

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

3

Nguyễn Văn Khâm

1990

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

Cao đẳng

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

4

Đặng Thị Hiền Lương

2001

Nữ

Kinh

Thôn Quản Xá

Đại học Mầm non

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

5

Đặng Văn Nghị

1961

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

6

Đặng Văn Cận

1953

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

7

Đặng Ngọc Cắng

1957

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

8

Quản Thị Hương

1982

Nữ

Kinh

Thôn Quản Xá

Sơ cấp y

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

9

Nguyễn Thị Ngọc

1957

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Trung cấp y

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

10

Đỗ Hữu Hùng

1986

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Cao đẳng y

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

11

Đỗ Thị Quang

1988

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Trung cấp LL chính trị

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

12

Tô Thị Loan

1963

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

13

Trần Thị Iểng

1947

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

14

Phan Văn Vinh

1963

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

15

Đỗ Thị Phương

1976

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

16

Lê Hồng Quân

1996

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

17

Đỗ Đình Phụng

1958

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

18

Nguyễn Hồ Dũng

1963

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

19

Lê Văn Hoàn

1984

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

20

Đỗ Hữu Thanh

1956

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

21

Đỗ Đức Môn

1949

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

22

Đỗ Đình Chương

1951

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

23

Nguyễn Thị Nguyện

1968

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

24

Đỗ Đình Duẩn

1994

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

25

Nguyễn Văn Hoạt

1961

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

26

Đinh Văn Tuấn

1984

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

Đại học luật

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

27

Đỗ Văn Hợp

1955

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

28

Đỗ Xuân Thùy

1955

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

29

Lê Văn Thành

1949

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

30

Đỗ Văn Phơng

1950

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

31

Đinh Thị Thu

1955

Nữ

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

32

Đinh Văn Phóng

1993

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

Đại học xây dựng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

33

Văn Đức Ngọc

1957

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

34

Lê Thị Quê

1979

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

35

Văn Đức Bạo

1962

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

36

Vũ Thị Thu

1971

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

37

Lê Văn Song

1952

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

38

Văn Đức Măng

1955

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

39

Lê Thị Lẽ

1956

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

40

Lê Thị Hằng

1997

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

41

Lê Thanh Nghị

1962

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

42

Đặng Cao Thiết

1976

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

43

Lê Thị Lý

1972

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

44

Hoàng Thị Tình

1991

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

45

Đặng Thanh Thảo

1950

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

46

Trịnh Đình Tiếp

1980

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

47

Lê Thị Lộc

1988

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

48

Lê Thị Ngân

1959

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên ở cơ sở

Đăng lúc: 16/04/2024 (GMT+7)
100%

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật và hòa giải viên ở cơ sở

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 736 STP-PBGDPL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Sở Tư pháp)

Biểu mẫu số 01

DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT

STT

Họ và tên

Chức danh

Quyết định

1

Trịnh Đình Tình

PCT UBND xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

2

Phạm Văn Nam

PCT UBND xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

3

Phùng Thị Thủy

CC Tư pháp-HT

QĐ số 98/QĐ- UBND

4

TrầnVăn Mến

CT UB MTTQ

QĐ số 98/QĐ- UBND

5

Đỗ Viết Hùng

CC Văn phòng-TK

QĐ số 98/QĐ- UBND

6

Nguyễn Duy Bảo

CC Địa chính-XD

QĐ số 98/QĐ- UBND

7

Hoàng Thị Hiền

CC Địa chính-NN

QĐ số 98/QĐ- UBND

8

Phan Văn Dương

CT Hội ND

QĐ số 98/QĐ- UBND

9

Đỗ Thị Thủy

CC Chính sách-XH

QĐ số 98/QĐ- UBND

10

Lê Hữu Dũng

Trưởng CA

QĐ số 98/QĐ- UBND

11

Trần Công Nghĩa

CC Văn hóa-TT

QĐ số 98/QĐ- UBND

12

Lê Thị Ngọc Linh

CC Tài chính-KT

QĐ số 98/QĐ- UBND

13

Đỗ Ngọc Anh

BT Đoàn TN

QĐ số 98/QĐ- UBND

14

Quản Văn Bằng

CT Hội CCB

QĐ số 98/QĐ- UBND

15

Đỗ Viết Huynh

CHT Ban CHQS xã

QĐ số 98/QĐ- UBND

16

Đặng Thị Tình

CT Hội Phụ nữ

QĐ số 98/QĐ- UBND


Biểu mẫu số 02

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ

STT

Họ tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

1

Quản Bá Dũng

1969

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

Trung cấp nội thương

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

2

Quản Văn Dũng

1971

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

3

Nguyễn Văn Khâm

1990

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

Cao đẳng

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

4

Đặng Thị Hiền Lương

2001

Nữ

Kinh

Thôn Quản Xá

Đại học Mầm non

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

5

Đặng Văn Nghị

1961

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

6

Đặng Văn Cận

1953

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

7

Đặng Ngọc Cắng

1957

Nam

Kinh

Thôn Quản Xá

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

8

Quản Thị Hương

1982

Nữ

Kinh

Thôn Quản Xá

Sơ cấp y

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

9

Nguyễn Thị Ngọc

1957

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Trung cấp y

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

10

Đỗ Hữu Hùng

1986

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Cao đẳng y

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

11

Đỗ Thị Quang

1988

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

Trung cấp LL chính trị

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

12

Tô Thị Loan

1963

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

13

Trần Thị Iểng

1947

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

14

Phan Văn Vinh

1963

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

15

Đỗ Thị Phương

1976

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

16

Lê Hồng Quân

1996

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 1

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

17

Đỗ Đình Phụng

1958

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

18

Nguyễn Hồ Dũng

1963

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

19

Lê Văn Hoàn

1984

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

20

Đỗ Hữu Thanh

1956

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

21

Đỗ Đức Môn

1949

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

22

Đỗ Đình Chương

1951

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

23

Nguyễn Thị Nguyện

1968

Nữ

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

24

Đỗ Đình Duẩn

1994

Nam

Kinh

Thôn Nam Bằng 2

QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

25

Nguyễn Văn Hoạt

1961

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

26

Đinh Văn Tuấn

1984

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

Đại học luật

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

27

Đỗ Văn Hợp

1955

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

28

Đỗ Xuân Thùy

1955

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

29

Lê Văn Thành

1949

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

30

Đỗ Văn Phơng

1950

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

31

Đinh Thị Thu

1955

Nữ

Kinh

Thôn Bắc Bằng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

32

Đinh Văn Phóng

1993

Nam

Kinh

Thôn Bắc Bằng

Đại học xây dựng

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

33

Văn Đức Ngọc

1957

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

34

Lê Thị Quê

1979

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

35

Văn Đức Bạo

1962

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

36

Vũ Thị Thu

1971

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

37

Lê Văn Song

1952

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

38

Văn Đức Măng

1955

Nam

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

39

Lê Thị Lẽ

1956

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

40

Lê Thị Hằng

1997

Nữ

Kinh

Thôn Thắng Long

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

41

Lê Thanh Nghị

1962

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

42

Đặng Cao Thiết

1976

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

43

Lê Thị Lý

1972

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

44

Hoàng Thị Tình

1991

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

45

Đặng Thanh Thảo

1950

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

46

Trịnh Đình Tiếp

1980

Nam

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

47

Lê Thị Lộc

1988

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

48

Lê Thị Ngân

1959

Nữ

Kinh

Thôn Chấn Long

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT